Màn hình
Chất lượng màn hình của 2 sản phẩm này khá tương đồng, ngay cả khi kích thước của chúng có chút khác nhau. Giống như chiếc Butterfly của HTC, OPPO Find 5 dùng màn hình 5 inch LCD với mật độ điểm ảnh lên đến 441 ppi. Mật độ điểm ảnh trên Optimus G Pro thấp hơn (do dùng màn hình 5,5 inch) nhưng không có nghĩa là chất lượng của nó kém hơn. Có thể nói, bộ đôi này tỏ ra bất phân thắng bại nếu so về màn hình.
Thiết kế và chất lượng phần cứng
![]() |
OPPO Find 5 mỏng hơn nhưng nặng hơn đôi chút so với Optimus G Pro. |
Find 5 mang đến cảm giác rất khác biệt so với phần lớn các sản phẩm Trung Quốc trước đó. Model này có thiết kế sang trọng, sạch sẽ và có nét gì đó giống với dòng Xperia của Sony. Ở phía đối diện,
Cấu hình, camera và thời lượng pin
Về cấu hình,
![]() |
![]() |
Cả 2 đều dùng RAM 2 GB, dung lượng lưu trữ tương đương nhưng
Camera là một phần khó so sánh hơn, bởi bản quốc tế của
Hệ điều hành và phần mềm
Giao diện người dùng là phần không được đánh giá cao của
Giao diện của
Cấu hình chi tiết
LG Optimus G Pro | OPPO Find 5 | |
Kích thước | 150,2 x 76,1 x 9,4 (mm) | 141,8 x 68,8 x 8,9 (mm) |
Cân nặng | 160 gram | 165 gram |
Vi xử lý | Qualcomm Snapdragon 600
1,7 GHz Krait Adreno 320 GPU |
Qualcomm Snapdragon S4 Pro
1,5 GHz Krait Adreno 320 GPU |
RAM | 2 GB | 2 GB |
Màn hình | 5,5 inch
Super IPS LCD |
5 inch
IPS LCD |
Độ phân giải | 1.920 x 1.080 pixel, Full HD 401 ppi |
1.920 x 1.080 pixel, Full HD 441 ppi |
Dung lượng lưu trữ | 32 GB
microSDXC lên đến 32 GB |
16 GB/32 GB
Không hỗ trợ thẻ nhớ |
Camera | 13 MP, LED flash, tự động lấy nét
Camera trước 2,1 MP, quay video 1.080p |
13 MP stacked CMOS, LED flash, tự động lấy nét, quay video HDR
Camera trước 1,9 MP |
Hệ điều hành | Android 4.1.2 Jelly Bean | Android 4.1.1 Jelly Bean |
Pin | 3.140 mAh, có thể tháo rời
Sạc không dây |
2.500 mAh, không thể tháo rời |
Thành Duy
Theo Infonet
Comments[ 0 ]
Đăng nhận xét